viết sơ đồ phản ứng sau
X \(\underrightarrow{men}\) Y \(\underrightarrow{men}\) Z \(\underrightarrow{men}\) T → B → Ankan đơn giản nhất
chọn các chất thích hợp A, B, C.... Việt PTHH theo sơ đồ biến hóa( ghi rõ đk phản ứng nếu có)
\(FeS_2\rightarrow|^{->A\underrightarrow{O_2}B\underrightarrow{+C}D\underrightarrow{+H}FeSO_4}_{->_{E\underrightarrow{+G}H\underrightarrow{+I}K\underrightarrow{+Z}M\underrightarrow{t^0}E}}\)
I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\)
2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\)
3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\)
4. C2H2 + H2O \(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\)
II. Cho sơ đồ phản ứng:
X \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2
1. Xác định X
2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi tên ứng với 01 phản ứng)
III. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Cho m gam X qua dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch Br2 2M phản ứng. Mặt khác nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Tính m gam hỗn hợp X ban đầu.
IV. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit fomic. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Mặt khác nếu cũng lượng X trên nhưng cho phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa. Tính khối lượng của hỗn hợp X ban đầu.
Giải giúp mình nhé. Mai mình thi HKII rồi. Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau :
\(Na_2O\underrightarrow{\left(1\right)}NaOH\underrightarrow{\left(2\right)}Na_2SO_3\underrightarrow{\left(3\right)}SO_2\underrightarrow{\left(4\right)}K_2SO_3\)
1) Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH
2) 2NaOH+ SO2 \(\rightarrow\)Na2SO3 + H2O
3) Na2SO3 + H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O+ CO2
4)SO2 + 2KOH \(\rightarrow\)K2SO3 + H2O
1.Na2O+H2O--->2NaOH
2.2NaOH+SO2--->Na2SO3+H2O
3.Na2SO3+H2SO4--->Na2SO4+H2O+CO2
4.2KOH+SO2--->K2SO3+H2O
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng theo dãy sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ chuyển hoá sau:
a) CuO \(\underrightarrow{+?}\) CuSO4 \(\underrightarrow{+?}\) Cu(OH)2 b) Mg \(\underrightarrow{+?}\) MgCl2 \(\underrightarrow{+?}\) Mg(OH)2
c) NaOH \(\underrightarrow{+?}\) Na2SO4 \(\underrightarrow{+?}\) NaCl c) K2CO3 \(\underrightarrow{+?}\) CaCO3 \(\underrightarrow{+?}\) CaCl2
a
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
b
\(Mg+Cl_2\underrightarrow{t^o}MgCl_2\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
c
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
d
\(K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2KCl\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
hoàn thành chuỗi phản ứng sau
\(KCLO_2\underrightarrow{t^{o^{ }}}P_2^{_{ }}O_3\underrightarrow{ }H_2PO_4\underrightarrow{ }H_2\)
\(\underrightarrow{ }NA_2O\underrightarrow{ }NAOH\)
\(H_2O\underrightarrow{ }H_2\underrightarrow{ }Cu\)
2KClO3-to>2KCl+3O2
4P+3O2-to>2P2O3
P2O3+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+2Al->2AlPO4+3H2
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
2H2+O2-to>2H2O
2H2O-đp->2H2+O2
H2+CuO-to>Cu+H2O
Viết PTHH hoàn thành sơ đò chuỗi phản ứng sau
Al(OH)\(_{ }\)\(_3\) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Al\(_2\)O\(_3\)\(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) BaSO\(_4\)
\(1\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\)
Cho sơ đồ chuyển đổi sau: CaCO3 \(\underrightarrow{1}\) CaO \(\underrightarrow{2}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{3}\) CaCO3. Các chất bổ túc thêm cho từng phản ứng lần lượt là:
A. Nhiệt phân, H2O, CO2
B. Nhiệt phân, H2O, SO2
C. Nhiệt phân, NaOH, CO2
D. Nhiệt phân, KOH, CO2
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
Chọn đáp án A